Đọc nhanh: 生势 (sinh thế). Ý nghĩa là: đà lớn (thực vật).
生势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đà lớn (thực vật)
(植物) 生长的趋势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生势
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 医生 检查 了 他 的 势
- Bác sĩ đã kiểm tra phần sinh dục của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
生›