养生法 yǎngshēng fǎ
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng sinh pháp】

Đọc nhanh: 养生法 (dưỡng sinh pháp). Ý nghĩa là: chế độ (ăn kiêng). Ví dụ : - 这是我新练的强化养生法中的一部分 Đây là một phần của chế độ tăng cường mới của tôi.

Ý Nghĩa của "养生法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

养生法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chế độ (ăn kiêng)

regime (diet)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 新练 xīnliàn de 强化 qiánghuà 养生 yǎngshēng 法中 fǎzhōng de 一部分 yībùfen

    - Đây là một phần của chế độ tăng cường mới của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养生法

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō zài jiāng yǎng 两个 liǎnggè 礼拜 lǐbài jiù 可以 kěyǐ hǎo le

    - bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计议 jìyì zhe 生产 shēngchǎn 竞赛 jìngsài de 办法 bànfǎ

    - họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.

  • volume volume

    - 养子 yǎngzǐ de 生活 shēnghuó hěn 幸福 xìngfú

    - Cuộc sống của con nuôi rất hạnh phúc.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú zhè duì 已婚 yǐhūn 夫妇 fūfù 无法 wúfǎ 生育 shēngyù 他们 tāmen 领养 lǐngyǎng le 一个 yígè 私生子 sīshēngzǐ

    - Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.

  • volume volume

    - zhè shì 新练 xīnliàn de 强化 qiánghuà 养生 yǎngshēng 法中 fǎzhōng de 一部分 yībùfen

    - Đây là một phần của chế độ tăng cường mới của tôi.

  • volume volume

    - 夫妻俩 fūqīliǎ 无法 wúfǎ 生育 shēngyù 选择 xuǎnzé le 领养 lǐngyǎng

    - Đôi vợ chồng bị vô sinh nên đã chọn nhận nuôi đứa trẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • volume volume

    - 保温杯 bǎowēnbēi pào 枸杞 gǒuqǐ 成为 chéngwéi 当下 dāngxià 许多 xǔduō rén 常用 chángyòng de 养生 yǎngshēng 方式 fāngshì 之一 zhīyī

    - Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao