Đọc nhanh: 生业 (sinh nghiệp). Ý nghĩa là: nghề sinh sống; nghề làm ăn. Ví dụ : - 各安生业。 mọi người yên ổn làm ăn.
生业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghề sinh sống; nghề làm ăn
赖以生活的职业
- 各安生业
- mọi người yên ổn làm ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生业
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 他 是 一名 职业 医生
- Anh ấy là một bác sĩ chuyên nghiệp.
- 他 是 一位 敬业 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
生›