Đọc nhanh: 甜椒 (điềm tiêu). Ý nghĩa là: Ớt ngọt. Ví dụ : - 甜椒的果实其果,用来烧菜,做色拉或绿橄榄的佐料 Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
甜椒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ớt ngọt
甜椒:茄科辣椒属植物
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜椒
- 他 撒 了 些 胡椒
- Anh ấy rắc một ít tiêu.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 他 吃 了 一串 甜甜的 萄
- Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 他 特别 喜欢 吃 辣椒
- Anh ấy đặc biệt thích ăn ớt.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
- 他 真是 甜心
- Anh ấy thật là một người yêu.
- 他 的 笑容 多甜 !
- Nụ cười của anh ấy ngọt ngào biết mấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椒›
甜›