甘霈 gān pèi
volume volume

Từ hán việt: 【cam bái】

Đọc nhanh: 甘霈 (cam bái). Ý nghĩa là: trời hạn gặp mưa; hạn lâu gặp trận mưa rào; nắng hạn gặp mưa rào。指久旱以后所下的雨。.

Ý Nghĩa của "甘霈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

甘霈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trời hạn gặp mưa; hạn lâu gặp trận mưa rào; nắng hạn gặp mưa rào。指久旱以后所下的雨。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘霈

  • volume volume

    - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • volume volume

    - 决不能 juébùnéng 善罢甘休 shànbàgānxiū

    - quyết không chịu để yên.

  • volume volume

    - 食不甘味 shíbùgānwèi

    - ăn không ngon miệng

  • volume volume

    - 甘于 gānyú zuò 这份 zhèfèn 辛苦 xīnkǔ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.

  • volume volume

    - xìng gān

    - Anh ta họ Cam.

  • volume volume

    - 如今 rújīn 苦尽甘来 kǔjìngānlái

    - Bạn bây giờ khổ tận cam lai.

  • volume volume

    - 不甘寂寞 bùgānjìmò le 待不住 dàibúzhù jiā 里面 lǐmiàn yòu zhǎo le 男朋友 nánpéngyou le

    - cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 引用 yǐnyòng le 甘地 gāndì 的话 dehuà

    - Bạn vừa trích dẫn Gandhi cho tôi?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Cam
    • Nét bút:一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TM (廿一)
    • Bảng mã:U+7518
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶丶一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBEJB (一月水十月)
    • Bảng mã:U+9708
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp