Đọc nhanh: 音训 (âm huấn). Ý nghĩa là: tin tức; thư từ。音信。.
音训 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin tức; thư từ。音信。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音训
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
训›
音›