Đọc nhanh: 甘蔗男 (cam giá nam). Ý nghĩa là: Đàn ông "khúc mía"; chỉ ngọt ngào ở ban đầu tới thời gian sau dần lộ bản chất tra nam.. Ví dụ : - 甘蔗男,拐骗女友钱还抛弃人家 Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
甘蔗男 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đàn ông "khúc mía"; chỉ ngọt ngào ở ban đầu tới thời gian sau dần lộ bản chất tra nam.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘蔗男
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 甘蔗渣 子
- bã mía
- 他 在 种植 甘蔗
- Anh ấy đang trồng mía.
- 我 很 喜欢 吃 甘蔗
- Tôi rất thích ăn mía.
- 那根 甘蔗 非常 甜
- Cây mía kia rất ngọt.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
- 甘蔗 在 热带地区 生长
- Mía mọc ở các vùng nhiệt đới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甘›
男›
蔗›