甘蔗男 gānzhè nán
volume volume

Từ hán việt: 【cam giá nam】

Đọc nhanh: 甘蔗男 (cam giá nam). Ý nghĩa là: Đàn ông "khúc mía"; chỉ ngọt ngào ở ban đầu tới thời gian sau dần lộ bản chất tra nam.. Ví dụ : - 甘蔗男拐骗女友钱还抛弃人家 Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

Ý Nghĩa của "甘蔗男" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

甘蔗男 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đàn ông "khúc mía"; chỉ ngọt ngào ở ban đầu tới thời gian sau dần lộ bản chất tra nam.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 甘蔗 gānzhe nán 拐骗 guǎipiàn 女友 nǚyǒu qián hái 抛弃 pāoqì 人家 rénjiā

    - Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘蔗男

  • volume volume

    - 甘蔗 gānzhe nán 拐骗 guǎipiàn 女友 nǚyǒu qián hái 抛弃 pāoqì 人家 rénjiā

    - Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

  • volume volume

    - 甘蔗渣 gānzhezhā zi

    - bã mía

  • volume volume

    - zài 种植 zhòngzhí 甘蔗 gānzhe

    - Anh ấy đang trồng mía.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 甘蔗 gānzhe

    - Tôi rất thích ăn mía.

  • volume volume

    - 那根 nàgēn 甘蔗 gānzhe 非常 fēicháng tián

    - Cây mía kia rất ngọt.

  • volume volume

    - 扛着 kángzhe 一根 yīgēn 甘蔗 gānzhe 回家 huíjiā

    - Anh vác một cây mía về nhà.

  • volume volume

    - 不甘寂寞 bùgānjìmò le 待不住 dàibúzhù jiā 里面 lǐmiàn yòu zhǎo le 男朋友 nánpéngyou le

    - cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.

  • volume volume

    - 甘蔗 gānzhe zài 热带地区 rèdàidìqū 生长 shēngzhǎng

    - Mía mọc ở các vùng nhiệt đới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Cam
    • Nét bút:一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TM (廿一)
    • Bảng mã:U+7518
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhè
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:一丨丨丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TITF (廿戈廿火)
    • Bảng mã:U+8517
    • Tần suất sử dụng:Trung bình