Đọc nhanh: 红男绿女 (hồng nam lục nữ). Ý nghĩa là: trai thanh gái lịch; trai gái ăn mặc đẹp đẽ; trai hào hoa gái mỹ miều.
红男绿女 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trai thanh gái lịch; trai gái ăn mặc đẹp đẽ; trai hào hoa gái mỹ miều
指穿着各种漂亮服装的青年男女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红男绿女
- 善男信女
- thiện nam tín nữ
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 女人 是 麻烦 男人 就是 偏偏 喜欢 找麻烦
- Phụ nữ là những rắc rối, còn đàn ông chỉ thích gây rắc rối.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 哼 好 男 不 跟 女斗 我 自己 倒 酒
- Hừ ! Đàn ông tốt không đấu với phụ nữ, tôi tự rót rượu.
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
男›
红›
绿›