Đọc nhanh: 甘寝 (cam tẩm). Ý nghĩa là: Ngủ say; ngủ ngon. § Cũng nói là cam thụy 甘睡. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hồ kí tận; thủy giải y cam tẩm 壺既盡; 始解衣甘寢 (Tần Sinh 秦生) Uống cạn bầu rồi mới cởi áo ngủ say..
甘寝 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngủ say; ngủ ngon. § Cũng nói là cam thụy 甘睡. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hồ kí tận; thủy giải y cam tẩm 壺既盡; 始解衣甘寢 (Tần Sinh 秦生) Uống cạn bầu rồi mới cởi áo ngủ say.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘寝
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 食不甘味
- ăn không ngon miệng
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寝›
甘›