Đọc nhanh: 的实 (đích thật). Ý nghĩa là: Đúng như sự thực; xác thật; chân thật.. Ví dụ : - 根据每人劳动的实际情况进行评议,决定等级。 căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.. - 现场直播大会的实况。 Phát sóng trực tiếp tình hình đại hội.. - 很难在这两个候选人中作选择;他们俩的实力不分上下。 Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
的实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đúng như sự thực; xác thật; chân thật.
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
- 现场直播 大会 的 实况
- Phát sóng trực tiếp tình hình đại hội.
- 很难 在 这 两个 候选人 中作 选择 ; 他们 俩 的 实力 不分上下
- Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
- 把握 事情 的 实质
- Nắm rõ bản chất của sự việc
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的实
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
的›