Đọc nhanh: 甄综 (chân tống). Ý nghĩa là: thẩm định toàn diện và lựa chọn.
甄综 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm định toàn diện và lựa chọn
to comprehensively appraise and select
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甄综
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 错综复杂
- rắm rối; phức tạp.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 综合 评价 了 不同 方案
- Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.
- 我 更 喜欢 没有 主持人 的 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.
- 综合 报告 将 在 下周 提交
- Báo cáo tổng hợp sẽ được nộp vào tuần tới.
- 织机 上 的 综 调整 很 关键
- Việc điều chỉnh thiết bị go trên máy dệt rất quan trọng.
- 社论 综述 了 一年 来 的 经济 形势
- xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甄›
综›