甄综 zhēn zōng
volume volume

Từ hán việt: 【chân tống】

Đọc nhanh: 甄综 (chân tống). Ý nghĩa là: thẩm định toàn diện và lựa chọn.

Ý Nghĩa của "甄综" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

甄综 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẩm định toàn diện và lựa chọn

to comprehensively appraise and select

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甄综

  • volume volume

    - 综合 zōnghé 分析 fēnxī le 经济 jīngjì 数据 shùjù

    - Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.

  • volume volume

    - 错综复杂 cuòzōngfùzá

    - rắm rối; phức tạp.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 调查 diàochá 论证 lùnzhèng 综合 zōnghé 研究 yánjiū 确定 quèdìng 具体措施 jùtǐcuòshī

    - thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.

  • volume volume

    - 综合 zōnghé 评价 píngjià le 不同 bùtóng 方案 fāngàn

    - Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.

  • volume volume

    - gèng 喜欢 xǐhuan 没有 méiyǒu 主持人 zhǔchírén de 综艺节目 zōngyìjiémù

    - Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.

  • volume volume

    - 综合 zōnghé 报告 bàogào jiāng zài 下周 xiàzhōu 提交 tíjiāo

    - Báo cáo tổng hợp sẽ được nộp vào tuần tới.

  • volume volume

    - 织机 zhījī shàng de zōng 调整 tiáozhěng hěn 关键 guānjiàn

    - Việc điều chỉnh thiết bị go trên máy dệt rất quan trọng.

  • volume volume

    - 社论 shèlùn 综述 zōngshù le 一年 yīnián lái de 经济 jīngjì 形势 xíngshì

    - xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+9 nét)
    • Pinyin: Juàn , Zhēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一丨一一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMVN (一土一女弓)
    • Bảng mã:U+7504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Zèng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Tông , Tống , Tổng
    • Nét bút:フフ一丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJMF (女一十一火)
    • Bảng mã:U+7EFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao