Đọc nhanh: 综 (tống.tông). Ý nghĩa là: tổng hợp; tóm lại, họ Tống. Ví dụ : - 我综述了所有研究结果。 Tôi đã tổng hợp tất cả kết quả nghiên cứu.. - 我们需综述所有资料。 Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.. - 他的姓是综。 Họ của anh ấy là Tống.
综 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng hợp; tóm lại
总合;聚合
- 我 综述 了 所有 研究 结果
- Tôi đã tổng hợp tất cả kết quả nghiên cứu.
- 我们 需 综述 所有 资料
- Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.
综 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tống
姓
- 他 的 姓 是 综
- Họ của anh ấy là Tống.
- 综姓 很 常见
- Họ Tống rất phổ biến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 错综复杂
- rắm rối; phức tạp.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 综合 评价 了 不同 方案
- Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.
- 综姓 很 常见
- Họ Tống rất phổ biến.
- 综合 报告 将 在 下周 提交
- Báo cáo tổng hợp sẽ được nộp vào tuần tới.
- 我 综述 了 所有 研究 结果
- Tôi đã tổng hợp tất cả kết quả nghiên cứu.
- 综合 评价 了 各 方面 的 因素
- Đánh giá tổng hợp các yếu tố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
综›