Đọc nhanh: 甄汰 (chân thải). Ý nghĩa là: để loại bỏ bằng cách kiểm tra.
✪ 1. để loại bỏ bằng cách kiểm tra
to eliminate by examination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甄汰
- 认真 甄别 产品 好坏
- Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.
- 认真 甄别 画作 价值
- Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.
- 这个 衣服 太 埋汰 , 不能 穿
- Cái áo này quá bẩn thỉu, không được mặc.
- 这台 淘汰 的 机器 占 地方
- Cái máy bị loại bỏ này chiếm diện tích.
- 这台 机器 太老 了 , 被 淘汰 了
- Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.
- 这批 淘汰 的 物品 只能 扔掉
- Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.
- 这些 淘汰 的 手机 没什么 用 了
- Những chiếc điện thoại bị loại bỏ này không còn giá trị gì nữa.
- 有 多少 受训 的 飞行员 没有 通过 上次 考核 而 被 淘汰 ?
- Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汰›
甄›