甄汰 zhēn tài
volume volume

Từ hán việt: 【chân thải】

Đọc nhanh: 甄汰 (chân thải). Ý nghĩa là: để loại bỏ bằng cách kiểm tra.

Ý Nghĩa của "甄汰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. để loại bỏ bằng cách kiểm tra

to eliminate by examination

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甄汰

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 产品 chǎnpǐn 好坏 hǎohuài

    - Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 画作 huàzuò 价值 jiàzhí

    - Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 衣服 yīfú tài 埋汰 máitài 不能 bùnéng 穿 chuān

    - Cái áo này quá bẩn thỉu, không được mặc.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 淘汰 táotài de 机器 jīqì zhàn 地方 dìfāng

    - Cái máy bị loại bỏ này chiếm diện tích.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 机器 jīqì 太老 tàilǎo le bèi 淘汰 táotài le

    - Cỗ máy này quá cũ, đã bị loại bỏ rồi.

  • volume volume

    - 这批 zhèpī 淘汰 táotài de 物品 wùpǐn 只能 zhǐnéng 扔掉 rēngdiào

    - Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 淘汰 táotài de 手机 shǒujī 没什么 méishíme yòng le

    - Những chiếc điện thoại bị loại bỏ này không còn giá trị gì nữa.

  • volume volume

    - yǒu 多少 duōshǎo 受训 shòuxùn de 飞行员 fēixíngyuán 没有 méiyǒu 通过 tōngguò 上次 shàngcì 考核 kǎohé ér bèi 淘汰 táotài

    - Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKI (水大戈)
    • Bảng mã:U+6C70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+9 nét)
    • Pinyin: Juàn , Zhēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一丨一一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMVN (一土一女弓)
    • Bảng mã:U+7504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình