Đọc nhanh: 删汰 (san thải). Ý nghĩa là: lược bỏ; bỏ bớt. Ví dụ : - 原文过繁,略加删汰。 nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.
删汰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lược bỏ; bỏ bớt
删削淘汰
- 原文 过繁 , 略加 删汰
- nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删汰
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 我 删除 不 常用 的 应用
- Tôi xóa ứng dụng không hay dùng.
- 我 把 不 需要 的 内容 删除
- Tôi xóa những nội dung không cần thiết.
- 我 删节 了 部分 内容
- Tôi đã cắt giảm một phần nội dung.
- 原文 过繁 , 略加 删汰
- nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.
- 我们 队 在 这次 比赛 的 预赛 中遭 淘汰
- Đội của chúng tôi đã bị loại trong vòng loại của trận đấu này.
- 我 删除 了 不 重要 的 文件
- Tôi đã xóa tệp không quan trọng.
- 刚 发短信 , 他 就 秒 删 了
- Tin nhắn vừa gửi đi thì anh ấy liền lập tức xóa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
删›
汰›