删汰 shān tài
volume volume

Từ hán việt: 【san thải】

Đọc nhanh: 删汰 (san thải). Ý nghĩa là: lược bỏ; bỏ bớt. Ví dụ : - 原文过繁略加删汰。 nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.

Ý Nghĩa của "删汰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

删汰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lược bỏ; bỏ bớt

删削淘汰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原文 yuánwén 过繁 guòfán 略加 lüèjiā 删汰 shāntài

    - nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删汰

  • volume volume

    - 这课 zhèkè 课文 kèwén tài zhǎng 讲课 jiǎngkè 时要 shíyào 删节 shānjié 一下 yīxià

    - bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.

  • volume volume

    - 删除 shānchú 常用 chángyòng de 应用 yìngyòng

    - Tôi xóa ứng dụng không hay dùng.

  • volume volume

    - 需要 xūyào de 内容 nèiróng 删除 shānchú

    - Tôi xóa những nội dung không cần thiết.

  • volume volume

    - 删节 shānjié le 部分 bùfèn 内容 nèiróng

    - Tôi đã cắt giảm một phần nội dung.

  • volume volume

    - 原文 yuánwén 过繁 guòfán 略加 lüèjiā 删汰 shāntài

    - nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 预赛 yùsài 中遭 zhōngzāo 淘汰 táotài

    - Đội của chúng tôi đã bị loại trong vòng loại của trận đấu này.

  • volume volume

    - 删除 shānchú le 重要 zhòngyào de 文件 wénjiàn

    - Tôi đã xóa tệp không quan trọng.

  • volume volume

    - gāng 发短信 fāduǎnxìn jiù miǎo shān le

    - Tin nhắn vừa gửi đi thì anh ấy liền lập tức xóa đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San
    • Nét bút:ノフノフ一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BTLN (月廿中弓)
    • Bảng mã:U+5220
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKI (水大戈)
    • Bảng mã:U+6C70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình