Đọc nhanh: 瓜果飘香 (qua quả phiêu hương). Ý nghĩa là: cây trái đưa hương.
瓜果飘香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây trái đưa hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜果飘香
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 等等
- Tôi thích táo, chuối, v.v.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 她 在 厨房 切 瓜果
- Cô ấy đang cắt trái cây trong bếp.
- 他 买 了 些 香瓜 吃
- Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
瓜›
飘›
香›