瑞雪 ruìxuě
volume volume

Từ hán việt: 【thuỵ tuyết】

Đọc nhanh: 瑞雪 (thuỵ tuyết). Ý nghĩa là: tuyết rơi đúng lúc; tuyết rơi hợp thời. Ví dụ : - 瑞雪兆丰年。 tuyết báo được mùa.. - 华北各省普降瑞雪。 các tỉnh ở vùng Hoa Bắc Trung Quốc đều có tuyết rơi đúng lúc.

Ý Nghĩa của "瑞雪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

瑞雪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyết rơi đúng lúc; tuyết rơi hợp thời

应时的好雪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瑞雪兆丰年 ruìxuězhàofēngnián

    - tuyết báo được mùa.

  • volume volume

    - 华北 huáběi 各省 gèshěng 普降瑞雪 pǔjiàngruìxuě

    - các tỉnh ở vùng Hoa Bắc Trung Quốc đều có tuyết rơi đúng lúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑞雪

  • volume volume

    - 鹅毛大雪 émáodàxuě 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng

    - chùm tuyết to bay lả tả.

  • volume volume

    - 亚当 yàdāng 瑞塔 ruìtǎ de 四角 sìjiǎo

    - Quần đùi của Adam Ritter.

  • volume volume

    - mǎi 一块 yīkuài xīn de 滑雪板 huáxuěbǎn

    - Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.

  • volume volume

    - 瑞雪兆丰年 ruìxuězhàofēngnián

    - tuyết báo được mùa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 堆雪人 duīxuěrén

    - Bọn họ đang đắp người tuyết.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì yǒu 祥瑞 xiángruì

    - Hôm nay có điềm lành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 坐在 zuòzài 窗前 chuāngqián 欣赏 xīnshǎng 外面 wàimiàn 飞舞 fēiwǔ de 雪花 xuěhuā

    - Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.

  • volume volume

    - 华北 huáběi 各省 gèshěng 普降瑞雪 pǔjiàngruìxuě

    - các tỉnh ở vùng Hoa Bắc Trung Quốc đều có tuyết rơi đúng lúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin: Ruì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:一一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGUMB (一土山一月)
    • Bảng mã:U+745E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBSM (一月尸一)
    • Bảng mã:U+96EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao