Đọc nhanh: 琼斯 (quỳnh tư). Ý nghĩa là: Jones (tên). Ví dụ : - 琼斯也联系不上 Vẫn không có câu trả lời từ Jones.
琼斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jones (tên)
Jones (name)
- 琼斯 也 联系 不上
- Vẫn không có câu trả lời từ Jones.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琼斯
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 琼斯 也 联系 不上
- Vẫn không có câu trả lời từ Jones.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 琼斯 有 这块 土地 的 产权 吗 ?
- Jones có quyền sở hữu đất không?
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›
琼›