Đọc nhanh: 操琴 (thao cầm). Ý nghĩa là: gảy hồ cầm; khảy đàn nhị (thường chỉ đàn nhị). Ví dụ : - 焚香操琴 thắp hương tập đàn
操琴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gảy hồ cầm; khảy đàn nhị (thường chỉ đàn nhị)
演奏胡琴(多指京胡)
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操琴
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 他们 不 懂 怎么 操作
- Họ không hiểu cách vận hành.
- 他们 在 操场上 跑步
- Họ đang chạy bộ trên sân tập.
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
琴›