Đọc nhanh: 理该 (lí cai). Ý nghĩa là: lý phải là; đương nhiên; lẽ ra. Ví dụ : - 您年纪这么大,我们理该照顾您。 bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác.
理该 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý phải là; đương nhiên; lẽ ra
照理应该;理当
- 您 年纪 这么 大 , 我们 理 该 照顾 您
- bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理该
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 应该 有 毒理学 的 部分
- Nên có phần độc chất học.
- 你 应该 先 尝试 自己 处理 问题
- Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
- 您 年纪 这么 大 , 我们 理 该 照顾 您
- bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác.
- 每个 人 都 应该 理财
- Mọi người nên quản lý tài chính.
- 我们 应该 追求 自己 的 理想
- Chúng ta nên theo đuổi lý tưởng của mình.
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
该›