理该 lǐ gāi
volume volume

Từ hán việt: 【lí cai】

Đọc nhanh: 理该 (lí cai). Ý nghĩa là: lý phải là; đương nhiên; lẽ ra. Ví dụ : - 您年纪这么大我们理该照顾您。 bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác.

Ý Nghĩa của "理该" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

理该 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lý phải là; đương nhiên; lẽ ra

照理应该;理当

Ví dụ:
  • volume volume

    - nín 年纪 niánjì 这么 zhème 我们 wǒmen gāi 照顾 zhàogu nín

    - bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理该

  • volume volume

    - 改进 gǎijìn 管理 guǎnlǐ 方法 fāngfǎ 之后 zhīhòu 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn 跃上 yuèshàng xīn de 台阶 táijiē

    - sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.

  • volume volume

    - 旧电脑 jiùdiànnǎo 应该 yīnggāi 报废 bàofèi 处理 chǔlǐ

    - Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi yǒu 毒理学 dúlǐxué de 部分 bùfèn

    - Nên có phần độc chất học.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi xiān 尝试 chángshì 自己 zìjǐ 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - nín 年纪 niánjì 这么 zhème 我们 wǒmen gāi 照顾 zhàogu nín

    - bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 理财 lǐcái

    - Mọi người nên quản lý tài chính.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 追求 zhuīqiú 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Chúng ta nên theo đuổi lý tưởng của mình.

  • volume volume

    - gāi 系统 xìtǒng de 原理 yuánlǐ 详见 xiángjiàn 后面 hòumiàn de 附图 fùtú

    - Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao