理化 lǐhuà
volume volume

Từ hán việt: 【lí hóa】

Đọc nhanh: 理化 (lí hóa). Ý nghĩa là: lý hoá (gọi chung môn vật lý và môn hoá học). Ví dụ : - 数理化。 toán lý hoá.. - 合理化建议 kiến nghị hợp lý.. - 合理化措施 biện pháp hợp lý.

Ý Nghĩa của "理化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

理化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lý hoá (gọi chung môn vật lý và môn hoá học)

物理学和化学的合称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 数理化 shùlǐhuà

    - toán lý hoá.

  • volume volume

    - 合理化 hélǐhuà 建议 jiànyì

    - kiến nghị hợp lý.

  • volume volume

    - 合理化 hélǐhuà 措施 cuòshī

    - biện pháp hợp lý.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng de 理化 lǐhuà 性状 xìngzhuàng

    - tính chất và trạng thái lý hoá của đất.

  • volume volume

    - 支持 zhīchí 合理化 hélǐhuà 建议 jiànyì

    - Ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理化

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • volume volume

    - 文化 wénhuà 理念 lǐniàn

    - tư tưởng văn hóa

  • volume volume

    - 数理化 shùlǐhuà

    - toán lý hoá.

  • volume volume

    - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng de 理化 lǐhuà 性状 xìngzhuàng

    - tính chất và trạng thái lý hoá của đất.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 简化 jiǎnhuà 管理 guǎnlǐ 方式 fāngshì

    - Công ty giản hóa phương thức quản lý.

  • volume volume

    - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 物流 wùliú 经理 jīnglǐ 擅长 shàncháng 优化 yōuhuà 供应链 gōngyìngliàn

    - Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao