理头 lǐ tóu
volume volume

Từ hán việt: 【lí đầu】

Đọc nhanh: 理头 (lí đầu). Ý nghĩa là: để cắt tóc của ai đó. Ví dụ : - 对着镜子理理头发。 soi gương chảy lại mái tóc.. - 梳理头发。 chải đầu.

Ý Nghĩa của "理头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

理头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để cắt tóc của ai đó

to cut sb's hair; to have a haircut

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì zhe 镜子 jìngzi 理头发 lǐtóufà

    - soi gương chảy lại mái tóc.

  • volume volume

    - 梳理 shūlǐ 头发 tóufà

    - chải đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理头

  • volume volume

    - duì zhe 镜子 jìngzi 整理 zhěnglǐ 头发 tóufà

    - Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.

  • volume volume

    - 出头 chūtóu bāng 处理 chǔlǐ 麻烦 máfán

    - Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 理智 lǐzhì de 头脑 tóunǎo

    - Cô ấy có một cái đầu lạnh.

  • volume volume

    - 丫头 yātou 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ 书房 shūfáng

    - Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.

  • volume volume

    - 梳理 shūlǐ 头发 tóufà

    - chải đầu.

  • volume volume

    - tīng 说得有理 shuōdeyǒulǐ 不由得 bùyóude 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào 梳理 shūlǐ 头发 tóufà

    - Cô ấy mỗi sáng đều chải tóc.

  • - yòng 一把 yībǎ 精致 jīngzhì de 发梳 fāshū 整理 zhěnglǐ 头发 tóufà

    - Cô ấy dùng một chiếc lược chải đầu tinh xảo để chải tóc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao