Đọc nhanh: 理头 (lí đầu). Ý nghĩa là: để cắt tóc của ai đó. Ví dụ : - 对着镜子理理头发。 soi gương chảy lại mái tóc.. - 梳理头发。 chải đầu.
理头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cắt tóc của ai đó
to cut sb's hair; to have a haircut
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 梳理 头发
- chải đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理头
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 她 有 一个 理智 的 头脑
- Cô ấy có một cái đầu lạnh.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 梳理 头发
- chải đầu.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 她 每天 早上 都 要 梳理 头发
- Cô ấy mỗi sáng đều chải tóc.
- 她 用 一把 精致 的 发梳 整理 头发
- Cô ấy dùng một chiếc lược chải đầu tinh xảo để chải tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
理›