Đọc nhanh: 球队 (cầu đội). Ý nghĩa là: đội thể thao (bóng rổ; bóng đá; v.v.), đội bóng. Ví dụ : - 他15岁的时候,便参加了学校的足球队,获得殊荣。 Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.. - 大多数中学都有足球队、篮球队和田径队 Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.. - 看到球队即将取得胜利,队员们情绪高涨。 Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
球队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đội thể thao (bóng rổ; bóng đá; v.v.)
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 看到 球队 即将 取得胜利 , 队员 们 情绪高涨
- Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. đội bóng
参加球类比赛 (如板球赛、足球赛等) 的一方队员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球队
- 他 是 大学 足球 代表队 的 球员
- Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 是 篮球队 里 的 一员大将
- anh ấy là một thủ lĩnh nòng cốt trong đội bóng rổ.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
队›