Đọc nhanh: 球场 (cầu trường). Ý nghĩa là: sân bóng; bãi bóng; cầu trường. Ví dụ : - 球场很大, 呈椭圆形. Sân bóng rổ rất lớn và có hình dạng là hình elip.. - 球迷群情激昂, 一窝蜂涌进球场. Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.. - 你喜欢草地球场还是硬地球场? Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
球场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân bóng; bãi bóng; cầu trường
球类运动用的场地,如篮球场、足球场、网球场等其形式大小根据各种球类的要求而定
- 球场 很大 呈 椭圆形
- Sân bóng rổ rất lớn và có hình dạng là hình elip.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球场
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 球场 很大 呈 椭圆形
- Sân bóng rổ rất lớn và có hình dạng là hình elip.
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
- 大牌 球员 参与 了 这场 比赛
- Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
- 打 完 这场 球 , 浑身 舒畅
- Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.
- 他 在 足球场 等 你
- Anh ấy ở sân bóng chờ cậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
球›