Đọc nhanh: 球胆 (cầu đảm). Ý nghĩa là: ruột bóng; vét-xi.
球胆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruột bóng; vét-xi
篮球、排球或足球等内层的空气囊,用薄橡皮制成, 打足空气后,球就富于弹性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球胆
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 足球 里面 有 球胆
- Trong quả bóng đá có ruột bóng.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 足球 的 胆 是 用 橡胶 做 的
- Ruột của quả bóng đá được làm bằng cao su.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
胆›