Đọc nhanh: 球儿 (cầu nhi). Ý nghĩa là: quả bóng nhỏ, viên bi; hòn bi (đồ chơi của trẻ em), nắm; quả.
球儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quả bóng nhỏ
小的球
✪ 2. viên bi; hòn bi (đồ chơi của trẻ em)
特指小孩儿玩的小玻璃球 (也有用石头做的)
✪ 3. nắm; quả
球形或接近球形的物体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球儿
- 和 篮球 比 , 我 更 喜欢 玩儿 足求
- So với bóng rổ, tôi thích chơi bóng đá hơn.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 我 喜欢 打乒乓球 儿
- Tôi thích chơi bóng bàn.
- 儿子 放学 后 喜欢 打篮球
- Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.
- 那儿 有些 彩色 的 气球
- Ở đó có một số quả bóng màu sắc.
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
- 我 儿子 想 学 踢足球
- Con trai tôi muốn học đá bóng.
- 我 儿子 喜欢 踢足球
- Con trai tôi thích đá bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
球›