Đọc nhanh: 班花 (ban hoa). Ý nghĩa là: cô gái xinh đẹp nhất lớp.
班花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô gái xinh đẹp nhất lớp
the prettiest girl in the class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班花
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
花›