Đọc nhanh: 班组 (ban tổ). Ý nghĩa là: Tổ ca. Ví dụ : - 后进班组 tổ những người chậm tiến
班组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ ca
班组是企业中基本作业单位,是企业内部最基层的劳动和管理组织,班组在现在企业中也多按照“最小行政单元”来进行划分。在一般企业里,班组长不算“干部”,但实际上,班组长基本具备了“干部”的管理职能。因此,班组长也被称为“兵头将尾”。现代企业的管理结构一般都是三角形样式,基本上可以分为三层,即决策层(高层)、执行层(中层)、操作层(基层)。高层“动脑”,中层“动口”,基层“动手”,也正是如此,基层因管理需要,而形成的班组最为普遍。
- 后进 班组
- tổ những người chậm tiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班组
- 后进 班组
- tổ những người chậm tiến
- 每个 班 由 十名 士兵 组成
- Mỗi tiểu đội gồm 10 binh lính.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 我们 班 由 三十名 学生 组成
- Lớp chúng tôi gồm 30 học sinh.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
组›