Đọc nhanh: 班会课 (ban hội khoá). Ý nghĩa là: Tiết sinh hoạt lớp. Ví dụ : - 班会课还可以增强学生的责任意识。 Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
班会课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiết sinh hoạt lớp
班会课 (Class lessons) 是学校教育中的一门课程。
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班会课
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 我 一会 就要 去 上班
- Tôi lát nữa sẽ đi làm.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 他 逃课 去 参加 聚会
- Anh ấy trốn học để tham gia tiệc.
- 因此 我们 不会 散发 课件
- Vì vậy chúng tôi không thể chia sẻ powerpoint được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
班›
课›