Đọc nhanh: 珠子 (châu tử). Ý nghĩa là: trân châu; châu ngọc, hạt; giọt; viên. Ví dụ : - 汗珠子 giọt mồ hôi
珠子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trân châu; châu ngọc
珍珠
✪ 2. hạt; giọt; viên
像珍珠般的颗粒
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠子
- 一颗 珠子
- Một hạt ngọc.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 她 手上 拿 着 几颗 珠子
- Cô ấy đang cầm vài hạt ngọc trên tay.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
- 我 不 小心 掉 了 一颗 珠子
- Tôi vô tình làm rơi một hạt ngọc.
- 她 的 箱子 里 满 是 金银珠宝
- Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
珠›