Đọc nhanh: 诸 (chư.gia). Ý nghĩa là: nhiều; đông, họ Gia; họ Chư, đối với; về; của; đến; liên quan đến. Ví dụ : - 诸多问题尚待解决。 Nhiều vấn đề vẫn cần giải quyết.. - 诸生正在努力学习。 Nhiều học sinh đang học tập chăm chỉ.. - 诸先生是个好人。 Ông Chư là người tốt.
诸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; đông
众;许多
- 诸多 问题 尚待 解决
- Nhiều vấn đề vẫn cần giải quyết.
- 诸生 正在 努力学习
- Nhiều học sinh đang học tập chăm chỉ.
诸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Gia; họ Chư
姓
- 诸 先生 是 个 好人
- Ông Chư là người tốt.
- 他 姓 诸
- Anh ấy họ Gia.
诸 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối với; về; của; đến; liên quan đến
''之于''或''之乎''的合音
- 投诸 沧海 无 踪迹
- Ném vào biển lớn không dấu vết.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 他 罗列 诸多 理由
- Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.
- 分封 诸侯
- Phân phong cho các chư hầu
- 古代 重视 诸侯 采地
- Thời cổ đại coi trọng đất phong của chư hầu.
- 孔明 是 诸葛亮 的 字
- Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
- 孔明 是 诸葛亮 的 号
- Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.
- 她 决定 把 想法 付诸行动
- Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诸›