Đọc nhanh: 珠玑 (châu ki). Ý nghĩa là: châu ngọc; ngọc trai, châu ngọc (lời hay trong văn chương). Ví dụ : - 万粒珠玑 nhiều châu ngọc. - 字字珠玑 lời châu ngọc. - 满腹珠玑 lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
珠玑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. châu ngọc; ngọc trai
珠子
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
✪ 2. châu ngọc (lời hay trong văn chương)
比喻优美的文章或词句
- 字字珠玑
- lời châu ngọc
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠玑
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 字字珠玑
- lời châu ngọc
- 珠玑
- ngọc cơ.
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玑›
珠›