Đọc nhanh: 票据登记簿 (phiếu cứ đăng ký bạ). Ý nghĩa là: Sổ đăng kí chứng từ.
票据登记簿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ đăng kí chứng từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票据登记簿
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- 所有 的 旅客 在 入住 前 都 需要 填写 旅客 登记簿
- Mọi khách đều cần điền vào sổ đăng ký của khách trước khi nhận phòng.
- 旅客 登记簿 上 的 信息 将 用于 入住 登记
- Thông tin trong sổ đăng ký của khách sẽ được sử dụng để đăng ký nhận phòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
登›
票›
簿›
记›