现眼 xiànyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hiện nhãn】

Đọc nhanh: 现眼 (hiện nhãn). Ý nghĩa là: mất mặt; xấu mặt, ê mặt. Ví dụ : - 丢人现眼。 làm mất mặt

Ý Nghĩa của "现眼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

现眼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mất mặt; xấu mặt

出丑;丢脸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丢人现眼 diūrénxiànyǎn

    - làm mất mặt

✪ 2. ê mặt

丧失体面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现眼

  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - zuǐ 现眼 xiànyǎn

    - xấu mặt vì bị lộ tẩy.

  • volume volume

    - 丢人现眼 diūrénxiànyǎn

    - làm mất mặt

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 一个 yígè xīn 泉眼 quányǎn

    - Phát hiện một nguồn suối mới.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn hǎi 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián

    - Một vùng biển hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 如果 rúguǒ nín 愿意 yuànyì 的话 dehuà qǐng 摘掉 zhāidiào nín de 蒙眼 méngyǎn dài ba

    - Bây giờ, nếu bạn muốn, hãy tháo khăn bịt mắt ra.

  • volume volume

    - de 形象 xíngxiàng yòu huó 现在 xiànzài 眼前 yǎnqián le

    - hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.

  • volume volume

    - de 影像 yǐngxiàng 时刻 shíkè zài 眼前 yǎnqián 浮现 fúxiàn

    - những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao