Đọc nhanh: 现眼 (hiện nhãn). Ý nghĩa là: mất mặt; xấu mặt, ê mặt. Ví dụ : - 丢人现眼。 làm mất mặt
现眼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất mặt; xấu mặt
出丑;丢脸
- 丢人现眼
- làm mất mặt
✪ 2. ê mặt
丧失体面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现眼
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 打 嘴 现眼
- xấu mặt vì bị lộ tẩy.
- 丢人现眼
- làm mất mặt
- 发现 一个 新 泉眼
- Phát hiện một nguồn suối mới.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 现在 , 如果 您 愿意 的话 , 请 摘掉 您 的 蒙眼 带 吧
- Bây giờ, nếu bạn muốn, hãy tháo khăn bịt mắt ra.
- 他 的 形象 又 活 现在 我 眼前 了
- hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
- 他 的 影像 时刻 在 我 眼前 浮现
- những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
现›
眼›