现学现用 xiàn xué xiàn yòng
volume volume

Từ hán việt: 【hiện học hiện dụng】

Đọc nhanh: 现学现用 (hiện học hiện dụng). Ý nghĩa là: ngay lập tức thực hành một cái gì đó người ta vừa học được (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "现学现用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

现学现用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngay lập tức thực hành một cái gì đó người ta vừa học được (thành ngữ)

to immediately put into practice something one has just learned (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现学现用

  • volume volume

    - 明确 míngquè le 替代 tìdài 医学 yīxué 辅助 fǔzhù 现代医学 xiàndàiyīxué de 作用 zuòyòng

    - Vai trò của thuốc thay thế trong việc hỗ trợ y học hiện đại đã được làm rõ.

  • volume volume

    - 低频 dīpín 扬声器 yángshēngqì 设计 shèjì 用来 yònglái 再现 zàixiàn 低音 dīyīn 频率 pínlǜ de 扬声器 yángshēngqì

    - Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.

  • volume volume

    - 拼命 pīnmìng 学习 xuéxí 现在 xiànzài 成为 chéngwéi 晚报 wǎnbào 主编 zhǔbiān

    - Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 一些 yīxiē 教授 jiàoshòu zhǐ zuò 研究 yánjiū 不用 bùyòng 指导 zhǐdǎo 教学 jiāoxué 使得 shǐde 研究 yánjiū 教学 jiāoxué 出现 chūxiàn 脱节 tuōjié

    - Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 过去 guòqù zài 一块儿 yīkuàier 上学 shàngxué 现在 xiànzài yòu zài 一块儿 yīkuàier 工作 gōngzuò

    - trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.

  • volume volume

    - shì xué 冶金 yějīn de 毕业 bìyè hòu 改行 gǎiháng 作做 zuòzuò le 多年 duōnián 行政 xíngzhèng 工作 gōngzuò 现在 xiànzài 归队 guīduì le

    - anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.

  • volume volume

    - 他学得 tāxuédé 很慢 hěnmàn dàn 表现 biǎoxiàn chū 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao