Đọc nhanh: 环形 (hoàn hình). Ý nghĩa là: vòng tròn; hình vòng; hình khuyên; hình vành khuyên. Ví dụ : - 防尘盖是个环形罩,通常由薄金属板冲压而成 Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
环形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng tròn; hình vòng; hình khuyên; hình vành khuyên
圆环也指这样的形状
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环形
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 她 买 了 一双 桃形 的 耳环
- Cô ấy mua đôi bông tai hình quả đào.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 这是 一个 环形 灯
- Đây là một cái đèn vòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
环›