Đọc nhanh: 环形山 (hoàn hình sơn). Ý nghĩa là: núi hình vòng cung (trên mặt trăng hoặc sao hoả.).
✪ 1. núi hình vòng cung (trên mặt trăng hoặc sao hoả.)
月球、火星等表面上最突出的一种结构山呈环形,四周高起,中间平地上又常有小山,多由陨星撞击而形成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环形山
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 她 买 了 一双 桃形 的 耳环
- Cô ấy mua đôi bông tai hình quả đào.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
- 这是 一个 环形 灯
- Đây là một cái đèn vòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
形›
环›