Đọc nhanh: 环境工程 (hoàn cảnh công trình). Ý nghĩa là: Kỹ thuật môi trường.
环境工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kỹ thuật môi trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境工程
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 工作 环境 非常 恶劣
- Môi trường làm việc vô cùng tồi tệ.
- 拥挤 的 环境 不 适合 工作
- Môi trường đông đúc không phù hợp để làm việc.
- 对 员工 要 善待 , 创造 舒适 环境
- Đối xử tốt với nhân viên, tạo môi trường thoải mái.
- 我们 需要 改善 工作 环境
- Chúng tôi cần cải thiện môi trường làm việc.
- 他们 服 了 新 的 工作 环境
- Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.
- 环境 工程师 负责 评估 和 改善 公司 的 环境影响
- Kỹ sư môi trường chịu trách nhiệm đánh giá và cải thiện tác động môi trường của công ty.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
工›
环›
程›