huán
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn】

Đọc nhanh: (hoàn). Ý nghĩa là: vòng ngọc, vòng; khuyên; tràng, vòng quanh; bao quanh; xung quanh; bốn phía. Ví dụ : - 这个玉环很漂亮。 Chiếc vòng ngọc này rất đẹp.. - 佩环是一种饰品。 Bội hoàn là một loại trang sức.. - 她戴着一只玉环。 Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. vòng ngọc

中间有大孔的圆形玉器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 玉环 yùhuán 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc vòng ngọc này rất đẹp.

  • volume volume

    - 佩环 pèihuán shì 一种 yīzhǒng 饰品 shìpǐn

    - Bội hoàn là một loại trang sức.

  • volume volume

    - dài zhe 一只 yīzhī 玉环 yùhuán

    - Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vòng; khuyên; tràng

(环儿) 圆圈形的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - dài zhe 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng de 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy đeo một đôi khuyên tai xinh xắn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 环形 huánxíng dēng

    - Đây là một cái đèn vòng.

  • volume volume

    - dài zhe 花环 huāhuán

    - Cô ấy đeo vòng hoa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. vòng quanh; bao quanh; xung quanh; bốn phía

四周;周围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 环顾四周 huángùsìzhōu

    - Anh ấy nhìn quanh bốn phía.

  • volume volume

    - 环视 huánshì le 一圈 yīquān

    - Cô ấy nhìn xung quanh một vòng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng hěn hǎo

    - Môi trường ở đây rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. khâu; mắt xích; mối liên kết

环节

Ví dụ:
  • volume volume

    - 搜集 sōují 资料 zīliào shì zuì 基本 jīběn de 一环 yīhuán

    - Thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò yào 一环扣一环 yīhuánkòuyīhuán zuò

    - Công việc phải được làm từng khâu một.

✪ 5. họ Hoàn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng huán

    - Tớ họ Hoàn.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vòng điểm (bắn súng, bắn tên)

指射击、射箭比赛中射中环靶的环数,射中靶心,一般以十环计,离靶心远的,所得环数依次递减

Ví dụ:
  • volume volume

    - 三枪 sānqiāng 打中 dǎzhòng le 二十八 èrshíbā huán

    - Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.

  • volume volume

    - 射箭 shèjiàn de 靶心 bǎxīn 一般 yìbān shì 十环 shíhuán

    - Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.

  • volume volume

    - 十环 shíhuán shì 最高 zuìgāo de 环数 huánshù

    - Vòng 10 là số điểm cao nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quanh; vòng quanh; chung quanh; xung quanh

围绕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北京 běijīng 三面 sānmiàn 环山 huánshān

    - Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 环湖 huánhú 骑车 qíchē ba

    - Chúng ta đạp xe đi quanh hồ đi.

  • volume volume

    - de 梦想 mèngxiǎng shì 环球旅行 huánqiúlǚxíng

    - Ước mơ của tôi là du lịch vòng quanh thế giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - cóng 环状软骨 huánzhuàngruǎngǔ dào 下颌骨 xiàhégǔ dōu 有伤 yǒushāng

    - Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.

  • volume volume

    - 倍加 bèijiā 珍惜 zhēnxī 自然环境 zìránhuánjìng 积极参与 jījícānyù 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 对于 duìyú 身体 shēntǐ 环境 huánjìng dōu 大有裨益 dàyǒubìyì

    - Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 辩论 biànlùn 环保 huánbǎo 问题 wèntí

    - Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 投资 tóuzī 环保 huánbǎo 企业 qǐyè

    - Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 环保 huánbǎo 材料 cáiliào 建造 jiànzào 房子 fángzi

    - Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 处在 chǔzài 良好 liánghǎo de 环境 huánjìng zhōng

    - Họ đang ở trong một môi trường tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen le xīn de 工作 gōngzuò 环境 huánjìng

    - Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao