Đọc nhanh: 环靶 (hoàn bá). Ý nghĩa là: vòng; vòng tròn (trên bia bắn).
环靶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng; vòng tròn (trên bia bắn)
当中一个圆点,外面套着若干层圆圈的靶子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环靶
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 射箭 的 靶心 一般 是 十环
- Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
- 他们 服 了 新 的 工作 环境
- Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
靶›