玫瑰花 méiguī huā
volume volume

Từ hán việt: 【mai côi hoa】

Đọc nhanh: 玫瑰花 (mai côi hoa). Ý nghĩa là: hoa hồng. Ví dụ : - 我不喜欢玫瑰花。 Tớ không thích hoa hồng.. - 这是一朵玫瑰花。 Đây là một bông hoa hồng.. - 我买了一束玫瑰花。 Tớ đã mua một bó hoa hồng.

Ý Nghĩa của "玫瑰花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Tên Các Loại Hoa

玫瑰花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoa hồng

是蔷薇科、蔷薇属多种植物和培育花卉的通称名字。直立、蔓延或攀援灌木,多数被有皮刺、针刺或刺毛,稀无刺,有毛、无毛或有腺毛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 玫瑰花 méiguīhuā

    - Tớ không thích hoa hồng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一朵 yīduǒ 玫瑰花 méiguīhuā

    - Đây là một bông hoa hồng.

  • volume volume

    - mǎi le 一束 yīshù 玫瑰花 méiguīhuā

    - Tớ đã mua một bó hoa hồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玫瑰花

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng huā 称为 chēngwéi 玫瑰 méiguī

    - Loại hoa này gọi là hoa hồng.

  • volume volume

    - 玫瑰 méiguī 花朵 huāduǒ 芬香 fēnxiāng 扑鼻 pūbí

    - Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.

  • volume volume

    - 玫瑰花 méiguīhuā gěng 布满 bùmǎn 尖刺 jiāncì

    - Cành hoa hồng đầy gai nhọn.

  • volume volume

    - sòng 玫瑰花 méiguīhuā 包含 bāohán yǒu 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc

  • volume volume

    - 小蘇 xiǎosū 姐姐 jiějie sòng 幾株 jǐzhū 玫瑰花 méiguīhuā de 小苗 xiǎomiáo

    - Chị tiểu Tô cho tôi một số giống cây hoa hồng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一朵 yīduǒ 玫瑰花 méiguīhuā

    - Đây là một bông hoa hồng.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一枝 yīzhī 玫瑰花 méiguīhuā

    - Anh ấy tặng tôi một nhành hoa hồng.

  • volume volume

    - wèi tǎo 老师 lǎoshī de hǎo 学生 xuésheng men jiù mǎi 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi

    - để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai , Mân , Môi
    • Nét bút:一一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+73AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Côi , Khôi
    • Nét bút:一一丨一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHI (一土竹戈)
    • Bảng mã:U+7470
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao