Đọc nhanh: 环球化 (hoàn cầu hoá). Ý nghĩa là: toàn cầu hóa.
环球化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn cầu hóa
globalization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环球化
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 这里 的 环境 有 一些 变化
- Môi trường ở đây có một số thay đổi.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 环境 化学 污染物 严重威胁 人类 健康
- Môi trường bị hóa chất ô nhiễm sẽ đe dọa nghiêm trọng tới sức khỏe con người.
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
- 我 的 梦想 是 环球旅行
- Ước mơ của tôi là du lịch vòng quanh thế giới.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
环›
球›