Đọc nhanh: 玩得很尽兴 (ngoạn đắc ngận tần hưng). Ý nghĩa là: chơi hết mình; quẩy hết mình. Ví dụ : - 小家伙们乐此不疲地玩雪,各得其所,玩得很尽兴! Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
玩得很尽兴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi hết mình; quẩy hết mình
兴趣得到了极大的满足,或者是尽情做自己想做的事情
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩得很尽兴
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 他数 钱数 得 很 高兴
- Anh ấy đếm tiền rất vui.
- 孩子 们 玩 得 很乐
- Bọn trẻ chơi rất vui.
- 孩子 们 在 公园 里 玩 得 很 欢乐
- Các em bé chơi rất vui vẻ ở công viên.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
- 他们 在 网上 玩得 很 开心
- Họ lên mạng chơi rất vui vẻ
- 这 是 个 不 热闹 的 聚会 尽管如此 我 还是 玩得 很 开心
- Đó không phải là một bữa tiệc sôi động nhưng dù sao tôi vẫn có một khoảng thời gian vui chơi tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
尽›
很›
得›
玩›