Đọc nhanh: 玩具厂 (ngoạn cụ xưởng). Ý nghĩa là: nhà máy đồ chơi. Ví dụ : - 现已成为一家颇具规模的塑胶玩具厂。 Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
玩具厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà máy đồ chơi
toy factory
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩具厂
- 她 想 把 旧 玩具 变掉
- Cô ấy muốn bán những món đồ chơi cũ.
- 公园 旁有 玩具 摊儿
- Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
- 他 买 了 一个 新 玩具
- Anh ấy mua một món đồ chơi mới.
- 她 撒娇 地 要求 买 玩具
- Cô ấy làm nũng đòi mua đồ chơi.
- 她 的 玩具 很 多样
- Đồ chơi của cô ấy rất đa dạng.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
厂›
玩›