Đọc nhanh: 玩儿花招 (ngoạn nhi hoa chiêu). Ý nghĩa là: chơi mánh.
玩儿花招 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi mánh
to play tricks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩儿花招
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 玩弄 花招
- chơi trò bịp bợm
- 他 手里 拿 的 是 什么 玩意儿
- anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
- 他们 花 最少 的 钱 去 最 多 的 地方 玩
- Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
招›
玩›
花›