Đọc nhanh: 玩儿命 (ngoạn nhi mệnh). Ý nghĩa là: chơi bạc mạng; chơi liều. Ví dụ : - 他正在玩儿命准备考试。 Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
玩儿命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi bạc mạng; chơi liều
行动不顾危险,拿着性命当儿戏
- 他 正在 玩儿命 准备 考试
- Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩儿命
- 今天 我们 一起 去 玩儿
- Hôm nay chúng tôi đi chơi với nhau.
- 你 耍 我 玩儿 还是 怎么着 ?
- Bạn trêu tôi hay là sao?
- 他 正在 玩儿命 准备 考试
- Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
- 今天 没课 , 你 想 去 哪儿 玩 ?
- Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?
- 他 手里 拿 的 是 什么 玩意儿
- anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 他 为了 挣钱 玩命 工作
- Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.
- 他 整天 在 房间 里 待 着 , 很少 出去 玩儿
- Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
命›
玩›