Đọc nhanh: 玩儿不转 (ngoạn nhi bất chuyển). Ý nghĩa là: không thể tìm thấy bất kỳ cách nào (của doing cái gì đó), không thể xử lý nó, không hoàn thành nhiệm vụ.
玩儿不转 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tìm thấy bất kỳ cách nào (của doing cái gì đó)
can't find any way (of doing sth)
✪ 2. không thể xử lý nó
can't handle it
✪ 3. không hoàn thành nhiệm vụ
not up to the task
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩儿不转
- 多 穿 上 点儿 , 受 了 寒 可不是 玩儿 的
- mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!
- 我 不 懂 这个 玩意儿 的 用途
- Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
儿›
玩›
转›