wán
volume volume

Từ hán việt: 【ngoạn】

Đọc nhanh: (ngoạn). Ý nghĩa là: đùa; chơi; nghịch; chơi đùa, chơi (thể thao), giở; giở trò (thủ đoạn, mánh khoé). Ví dụ : - 我们一起玩捉迷藏。 Trẻ em chơi đùa rất hăng say.. - 小朋友们玩得开心。 Chúng tôi cùng chơi trốn tìm.. - 我们每天玩羽毛球。 Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. đùa; chơi; nghịch; chơi đùa

游戏;玩耍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ wán 捉迷藏 zhuōmícáng

    - Trẻ em chơi đùa rất hăng say.

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou men wán 开心 kāixīn

    - Chúng tôi cùng chơi trốn tìm.

✪ 2. chơi (thể thao)

进行某种文体活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 每天 měitiān wán 羽毛球 yǔmáoqiú

    - Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan wán 足球 zúqiú

    - Trẻ em thích chơi bóng đá.

✪ 3. giở; giở trò (thủ đoạn, mánh khoé)

使用(某种不正当的手段);耍弄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玩花样 wánhuāyàng 欺骗 qīpiàn 他人 tārén

    - Cô ấy dùng thủ đoạn, lừa dối người khác.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén wán 心机 xīnjī wèi rén 阴险 yīnxiǎn

    - Người này dùng tâm kế, là người hiểm độc.

✪ 4. khinh; xem nhẹ; đùa giỡn

以不庄重、不认真的态度对待;轻慢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别玩 biéwán 工作 gōngzuò zhè shì de 责任 zérèn

    - Đừng xem nhẹ công việc, đây là trách nhiệm của bạn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì wán 任务 rènwù 拖延 tuōyán zuò

    - Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.

✪ 5. ngắm; ngắm nhìn; thưởng ngoạn

观赏;欣赏

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - jìn 花园 huāyuán 玩赏 wánshǎng 美景 měijǐng

    - Vào vườn hoa thưởng thức cảnh đẹp.

✪ 6. cảm nhận; nghiền ngẫm; suy ngẫm

体味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 玩味 wánwèi 古文 gǔwén de 细节 xìjié

    - Anh ấy thích nghiền ngẫm các chi tiết trong văn cổ.

  • volume volume

    - 玩味 wánwèi 这些 zhèxiē 字句 zìjù 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Phải kiên nhẫn mới cảm nhận được những câu chữ này.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồ; đồ vật; đồ chơi

供观赏的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 珍玩 zhēnwán 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Món đồ chơi này rất quý giá.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 许多 xǔduō 古玩 gǔwán

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều cổ vật.

✪ 2. họ Ngoạn

Ví dụ:
  • volume volume

    - wán 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Ngoạn là hàng xóm của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 玩个 wángè 痛快 tòngkuài

    - Hôm nay chơi thật vui nhé!

  • volume volume

    - 亚当 yàdāng 不能 bùnéng 查德 chádé wán

    - Adam không thể chơi với Chad.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 玩儿 wáner

    - Hôm nay chúng tôi đi chơi với nhau.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没课 méikè xiǎng 哪儿 nǎér wán

    - Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 经常 jīngcháng 公园 gōngyuán 玩耍 wánshuǎ

    - Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.

  • volume volume

    - 一整天 yīzhěngtiān dōu 在家 zàijiā 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.

  • volume volume

    - gāo 这个 zhègè 城市 chéngshì wán 劈酒 pījiǔ de zài 夜场 yèchǎng 不醉 bùzuì 无归 wúguī

    - dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 派对 pàiduì 玩得 wándé 开心 kāixīn a

    - Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao