Đọc nhanh: 玛丽亚 (mã lệ á). Ý nghĩa là: Maria (tên). Ví dụ : - 我叫玛丽亚 Tôi tên là Maria.
玛丽亚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Maria (tên)
Maria (name)
- 我 叫 玛丽亚
- Tôi tên là Maria.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玛丽亚
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我 叫 玛丽亚
- Tôi tên là Maria.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 但 我 说 的 是 我 表妹 玛丽亚 · 肯奇塔
- Nhưng tôi đang nói về người em họ Maria Conchita của tôi.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
- 玛丽 似乎 要 抗议 , 又 犹豫 了
- Mary dường như muốn phản đối, nhưng lại do dự.
- 你 是不是 要招 一个 叫 玛丽亚 · 门罗 的
- Bạn có đưa ra lời đề nghị với Maria Monroe không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
亚›
玛›