Đọc nhanh: 王力雄 (vương lực hùng). Ý nghĩa là: Wang Lixiong (1953-), nhà văn Trung Quốc, tác giả của Yellow Peril 黃禍 | 黄祸.
王力雄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wang Lixiong (1953-), nhà văn Trung Quốc, tác giả của Yellow Peril 黃禍 | 黄祸
Wang Lixiong (1953-), Chinese writer, author of Yellow Peril 黃禍|黄祸 [Huáng huò]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王力雄
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 雄强 实力 冠绝 群雄
- Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.
- 笔力 雄浑
- bút pháp hùng hồn
- 笔力 雄健
- bút lực dồi dào; lời văn mạnh mẽ
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 你 的 能力 压 群雄
- Năng lực của bạn áp đảo đi những người khác.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
王›
雄›