Đọc nhanh: 王世充 (vương thế sung). Ý nghĩa là: Wang Shichong (-621), tướng của cuối nhà Tùy và là đối thủ của đầu nhà Đường.
王世充 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wang Shichong (-621), tướng của cuối nhà Tùy và là đối thủ của đầu nhà Đường
Wang Shichong (-621), general of late Sui and opponent of early Tang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王世充
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 英王 查理一世 遭 斩首
- Vua Anh Charles I bị đoạt mạng bằng cách chém đầu.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
- 老王 充当 了 调解人
- Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
充›
王›